772 Sức khỏe

🎓 KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC

Ngành: Sức khỏe – Mã ngành: 772

📌 1. Mục tiêu đào tạo

Chương trình đào tạo ngành Sức khỏe nhằm:

  • Cung cấp kiến thức cơ bản về các lĩnh vực y tế, chăm sóc sức khỏe cộng đồng và quản lý dịch bệnh.
  • Phát triển kỹ năng đánh giá, chẩn đoán, điều trị các vấn đề sức khỏe của con người.
  • Đào tạo sinh viên có năng lực nghiên cứu và áp dụng các phương pháp, kỹ thuật tiên tiến trong chăm sóc sức khỏe và phòng ngừa bệnh tật.
  • Hình thành phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm xã hội và khả năng làm việc trong môi trường y tế toàn cầu hóa.

🗂️ 2. Cấu trúc chương trình đào tạo (4 năm – 8 học kỳ)

🩺 Giai đoạn 1: Kiến thức đại cương & nền tảng (Năm 1)

  • Giới thiệu về hệ thống y tế và chăm sóc sức khỏe
  • Sinh lý học, Giải phẫu học cơ bản
  • Kỹ năng học đại học và nghiên cứu khoa học
  • Ngoại ngữ chuyên ngành (Tiếng Anh y học)
  • Tâm lý học cơ bản và giao tiếp trong y tế
  • Tin học ứng dụng trong lĩnh vực y tế

🏥 Giai đoạn 2: Kiến thức cơ sở ngành (Năm 2)

  • Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
  • Kỹ thuật chẩn đoán bệnh và xét nghiệm y tế
  • Dược lý học cơ bản, Thuốc và điều trị
  • Môi trường y tế và quản lý dịch bệnh
  • Cơ sở y học cộng đồng và chăm sóc sức khỏe
  • Quản lý và phòng ngừa bệnh lý không lây nhiễm

🧑‍⚕️ Giai đoạn 3: Kiến thức chuyên ngành – Phát triển năng lực nghề nghiệp (Năm 3)

  • Quản lý y tế và hệ thống chăm sóc sức khỏe
  • Y học phòng ngừa, chăm sóc sức khỏe ban đầu
  • Nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực y tế
  • Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và trẻ em
  • Phòng chống dịch bệnh và khủng hoảng sức khỏe cộng đồng
  • Thực hành tại các cơ sở y tế, bệnh viện và phòng khám

🩺 Giai đoạn 4: Thực tập và tốt nghiệp (Năm 4)

  • Thực tập tại các bệnh viện, cơ sở y tế, trung tâm y tế dự phòng
  • Tiến hành nghiên cứu khoa học và hoàn thiện khóa luận tốt nghiệp
  • Báo cáo thực tập, phản hồi từ cơ sở thực tập và giảng viên
  • Hội thảo chia sẻ kết quả nghiên cứu và thảo luận chuyên đề y tế

💡 3. Năng lực cốt lõi cần đạt

Năng lựcMô tả
Chẩn đoán và điều trị bệnhXác định nguyên nhân gây bệnh, điều trị và phục hồi sức khỏe cho bệnh nhân.
Quản lý sức khỏe cộng đồngLên kế hoạch và thực hiện các biện pháp phòng ngừa bệnh tật, cải thiện sức khỏe cộng đồng.
Nghiên cứu khoa học y tếPhát triển và ứng dụng các phương pháp nghiên cứu để giải quyết các vấn đề sức khỏe.
Tư vấn sức khỏe và giáo dục cộng đồngHướng dẫn và giáo dục cộng đồng về cách phòng ngừa bệnh tật, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Giao tiếp và làm việc nhóm trong môi trường y tếKỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp hiệu quả trong môi trường y tế đa chuyên môn.

🧠 4. Phương pháp đào tạo

  • Kết hợp lý thuyết và thực hành tại các cơ sở y tế, bệnh viện
  • Thực hiện các dự án nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực y tế và sức khỏe cộng đồng
  • Học tập trải nghiệm tại các cơ sở y tế cộng đồng, tham gia các hoạt động giáo dục sức khỏe
  • Đánh giá qua bài viết, thuyết trình, báo cáo thực tập và dự án nghiên cứu

📌 5. Hoạt động bổ trợ – ngoại khóa

  • Câu lạc bộ Y tế cộng đồng: Thực hành kỹ năng chăm sóc sức khỏe, tham gia các chiến dịch tuyên truyền về sức khỏe cộng đồng
  • Tham quan thực tế tại các bệnh viện, cơ sở y tế, trung tâm phòng chống dịch bệnh
  • Cuộc thi nghiên cứu khoa học về y tế cộng đồng và sức khỏe
  • Học kỳ doanh nghiệp: Thực tập tại các tổ chức y tế, trung tâm sức khỏe cộng đồng, các viện nghiên cứu

🎯 6. Cơ hội nghề nghiệp sau tốt nghiệp

  • Chuyên viên y tế cộng đồng, chuyên gia quản lý sức khỏe
  • Bác sĩ, y tá, điều dưỡng tại các cơ sở y tế công cộng, bệnh viện
  • Nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu, tổ chức y tế
  • Quản lý và giám sát dịch bệnh tại các cơ quan y tế nhà nước
  • Chuyên viên tư vấn sức khỏe tại các tổ chức quốc tế, cơ sở y tế tư nhân
  • Tiếp tục học cao học và nghiên cứu về y tế công cộng, chăm sóc sức khỏe

✨ 7. Tư tưởng xuyên suốt

“Chăm sóc sức khỏe là chăm sóc tương lai của cộng đồng”
Ngành Sức khỏe không chỉ trang bị kiến thức về y tế mà còn tạo ra các chuyên gia có khả năng tác động tích cực đến sức khỏe cộng đồng, góp phần xây dựng môi trường sống lành mạnh cho mọi người.

772 Sức khỏe

77208 Quản lý Y tế

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: Quản lý y tế – […]

7720801 Tổ chức và Quản lý y tế

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho ngành Tổ chức và Quản lý […]

7720802 Quản lý bệnh viện

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho ngành Quản lý bệnh viện – […]

77290 Khác

77290 Khác

7729001 Y sinh học thể dục thể thao

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho ngành Y sinh học thể dục […]

77201 Y học

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC Ngành: Y học – Mã ngành 7720101 được biên soạn theo đúng mẫu […]

7720101 Y khoa

Cảm ơn bạn! mẫu KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) dành cho ngành […]

7720110 Y học dự phòng

Cảm ơn bạn! KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: Y học […]

7720115 Y học cổ truyền

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) dành cho Ngành: Y học cổ truyền […]

77202 Dược học

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) dành cho Ngành: Dược học – Mã […]

7720201 Dược học

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) dành cho Ngành: Dược học – Mã […]

7720203 Hóa dược

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) dành cho Ngành: Hóa dược – Mã […]

77203 Điều dưỡng – hộ sinh

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) dành cho Ngành: Điều dưỡng hộ sinh […]

7720301 Điều dưỡng

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) dành cho Ngành: Điều dưỡng – Mã […]

7720302 Hộ sinh

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) dành cho Ngành: Hộ sinh – Mã […]

77204 Dinh dưỡng

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) dành cho Ngành: Dinh dưỡng – Mã […]

7720401 Dinh dưỡng

Cảm ơn bạn! đầy đủ KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: […]

77205 Răng – Hàm – Mặt (Nha khoa)

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: Răng Hàm Mặt (Nha khoa) […]

7720501 Răng – Hàm – Mặt

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: Răng Hàm Mặt – Mã […]

7720502 Kỹ thuật phục hình răng

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: Kỹ thuật phục hình răng […]

77206 Kỹ thuật Y học

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: Kỹ thuật Y học – […]

7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y […]

7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: Kỹ thuật hình ảnh y […]

7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: Kỹ thuật phục hồi chức […]

77207 Y tế công cộng

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: Y tế công cộng – […]

7720701 Y tế công cộng

KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC (4 năm – 8 học kỳ) cho Ngành: Y tế công cộng – […]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lên đầu trang