KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC ngành Kỹ thuật Địa Vật lý – Mã ngành 7520502 theo mẫu chuẩn bạn yêu cầu:
KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC
Ngành: Kỹ thuật Địa Vật lý – Mã ngành 7520502
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Địa Vật lý nhằm:
-
Trang bị kiến thức nền tảng về vật lý, địa chất và kỹ thuật đo đạc địa vật lý hiện đại.
-
Phát triển năng lực ứng dụng kỹ thuật địa vật lý trong khảo sát, thăm dò tài nguyên thiên nhiên, xử lý dữ liệu địa vật lý và phân tích hiện tượng địa chất.
-
Hình thành kỹ sư có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội và khả năng đổi mới sáng tạo trong lĩnh vực địa vật lý.
2. Cấu trúc chương trình đào tạo (4 năm – 8 học kỳ)
Giai đoạn 1: Kiến thức đại cương & nền tảng (Năm 1)
-
Toán cao cấp
-
Vật lý đại cương
-
Hóa học đại cương
-
Tin học ứng dụng
-
Ngoại ngữ chuyên ngành (Tiếng Anh kỹ thuật)
-
Kỹ năng học đại học
-
Giáo dục quốc phòng và thể chất
Giai đoạn 2: Cơ sở ngành (Năm 2)
-
Vật lý kỹ thuật địa chất
-
Địa chất học đại cương
-
Địa vật lý cơ bản
-
Đo đạc địa hình
-
Kỹ thuật thu thập và xử lý số liệu địa vật lý
-
Môi trường và an toàn lao động
Giai đoạn 3: Kiến thức chuyên ngành – Phát triển năng lực nghề nghiệp (Năm 3)
-
Địa vật lý địa tầng
-
Thăm dò tài nguyên khoáng sản bằng kỹ thuật địa vật lý
-
Địa vật lý môi trường và địa kỹ thuật
-
Xử lý và mô phỏng dữ liệu địa vật lý
-
Thiết kế khảo sát địa vật lý
-
Thực hành mô phỏng và khảo sát thực địa
Giai đoạn 4: Thực tập & tốt nghiệp (Năm 4)
-
Thực tập kỹ thuật tại các công ty thăm dò khoáng sản, dầu khí, môi trường (1 học kỳ)
-
Báo cáo thực tập và phản hồi từ hướng dẫn viên
-
Khóa luận tốt nghiệp / Đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật
-
Hội thảo định hướng nghề nghiệp và phát triển kỹ sư địa vật lý
3. Phương pháp tổ chức học tập
-
Kết hợp lý thuyết và thực hành: 50% lý thuyết – 50% thực hành trong phòng thí nghiệm và khảo sát thực địa.
-
Học theo dự án: xây dựng phương án khảo sát, thu thập và xử lý dữ liệu địa vật lý.
-
Tham quan thực tế tại các mỏ khoáng sản, công trình địa kỹ thuật, trung tâm nghiên cứu địa vật lý.
-
Đa dạng phương pháp kiểm tra đánh giá: bài tập lớn, báo cáo khảo sát thực địa, sản phẩm kỹ thuật và thuyết trình.
4. Phát triển năng lực nghề nghiệp cốt lõi
Năng lực cần đạt | Mô tả |
---|---|
Năng lực khảo sát địa vật lý | Thiết kế, triển khai và phân tích các phương pháp địa vật lý khảo sát |
Năng lực xử lý dữ liệu địa vật lý | Sử dụng phần mềm chuyên dụng để phân tích và mô phỏng dữ liệu địa vật lý |
Năng lực ứng dụng kỹ thuật địa vật lý | Áp dụng kỹ thuật trong thăm dò tài nguyên, môi trường và công trình địa kỹ thuật |
Năng lực nghiên cứu khoa học | Xây dựng đề tài nghiên cứu, thu thập và phân tích số liệu khoa học |
Năng lực giao tiếp và làm việc nhóm | Phối hợp thực hiện dự án đa ngành với các chuyên gia và kỹ sư liên quan |