Kế hoạch học tập bậc đại học ngành Kỹ thuật Cơ khí Động lực – Mã ngành 7520116 theo mẫu chuẩn bạn yêu cầu:
KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC
Ngành: Kỹ thuật Cơ khí Động lực – Mã ngành 7520116
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ khí Động lực nhằm:
-
Trang bị kiến thức nền tảng vững chắc về kỹ thuật cơ khí, động lực học, nhiệt động lực học và công nghệ chế tạo máy.
-
Phát triển năng lực thiết kế, phân tích, vận hành và bảo trì các hệ thống động lực, máy móc công nghiệp.
-
Hình thành phẩm chất kỹ sư chuyên nghiệp, có trách nhiệm trong lao động, ý thức bảo vệ môi trường và khả năng đổi mới sáng tạo trong lĩnh vực cơ khí động lực.
2. Cấu trúc chương trình đào tạo (4 năm – 8 học kỳ)
Giai đoạn 1: Kiến thức đại cương & nền tảng (Năm 1)
-
Toán cao cấp
-
Vật lý đại cương
-
Hóa học đại cương
-
Tin học ứng dụng
-
Ngoại ngữ chuyên ngành (Tiếng Anh kỹ thuật)
-
Kỹ năng học đại học
-
Giáo dục quốc phòng và thể chất
Giai đoạn 2: Cơ sở ngành (Năm 2)
-
Cơ học kỹ thuật
-
Động học chất lỏng
-
Nhiệt động lực học cơ bản
-
Vật liệu kỹ thuật
-
Nguyên lý máy
-
Công nghệ chế tạo máy
-
Đo lường kỹ thuật
Giai đoạn 3: Kiến thức chuyên ngành – Phát triển năng lực nghề nghiệp (Năm 3)
-
Động lực học máy
-
Hệ thống truyền động cơ khí
-
Động cơ đốt trong
-
Thiết kế chi tiết máy
-
Cơ sở công nghệ động lực
-
Tự động hóa trong cơ khí
-
Thực hành thiết kế và mô phỏng
Giai đoạn 4: Thực tập & tốt nghiệp (Năm 4)
-
Thực tập kỹ thuật tại doanh nghiệp cơ khí động lực (1 học kỳ)
-
Báo cáo thực tập, đánh giá từ đơn vị thực tập
-
Khóa luận tốt nghiệp / Đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật
-
Hội thảo định hướng nghề nghiệp, phát triển kỹ sư cơ khí động lực tương lai
3. Phương pháp tổ chức học tập
-
Kết hợp 50% lý thuyết và 50% thực hành thiết kế, thí nghiệm và mô phỏng.
-
Học theo dự án (Project-based learning): thiết kế hệ thống truyền động, phân tích động lực học máy.
-
Tham quan, trải nghiệm thực tế tại các nhà máy sản xuất và bảo dưỡng máy móc động lực.
-
Đổi mới kiểm tra đánh giá: bài tập dự án, báo cáo thực hành, thuyết trình và diễn đàn khoa học.
4. Phát triển năng lực nghề nghiệp cốt lõi
Năng lực cần đạt | Mô tả |
---|---|
Năng lực thiết kế cơ khí | Thiết kế chi tiết máy, hệ thống truyền động và động lực |
Năng lực vận hành và bảo trì | Vận hành, kiểm tra và bảo trì hệ thống máy móc động lực |
Năng lực phân tích động lực học | Phân tích chuyển động, lực và nhiệt động trong hệ thống cơ |
Năng lực sử dụng công nghệ | Ứng dụng phần mềm CAD/CAM, mô phỏng kỹ thuật |
Năng lực nghiên cứu phát triển | Nghiên cứu cải tiến kỹ thuật, tối ưu hóa hiệu suất máy móc |