🎓 KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC
Ngành: Khoa học xã hội và hành vi – Mã ngành: 731
📌 1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành 731 nhằm:
- Cung cấp kiến thức cơ bản và chuyên sâu về tâm lý học, xã hội học, nhân học và hành vi con người trong bối cảnh xã hội hiện đại.
- Phát triển kỹ năng phân tích, đánh giá, dự đoán và tác động đến hành vi cá nhân và nhóm.
- Bồi dưỡng đạo đức nghề nghiệp, tư duy phản biện, khả năng nghiên cứu độc lập và trách nhiệm xã hội.
🗂️ 2. Cấu trúc chương trình đào tạo (4 năm – 8 học kỳ)
🧱 Giai đoạn 1: Kiến thức đại cương & nền tảng (Năm 1)
- Xã hội học đại cương
- Tâm lý học đại cương
- Triết học Mác – Lênin
- Kỹ năng học đại học
- Tin học ứng dụng
- Ngoại ngữ cơ bản (Tiếng Anh)
📚 Giai đoạn 2: Cơ sở ngành (Năm 2)
- Phương pháp nghiên cứu xã hội
- Thống kê trong nghiên cứu hành vi
- Tâm lý học phát triển
- Xã hội học đô thị
- Kỹ năng quan sát và phỏng vấn
- Giao tiếp liên văn hóa
📝 Giai đoạn 3: Kiến thức chuyên ngành – Phát triển năng lực nghề nghiệp (Năm 3)
- Tâm lý học xã hội
- Hành vi tổ chức
- Nhân học văn hóa
- Phân tích dữ liệu định lượng – định tính
- Tư vấn tâm lý cơ bản
- Dự án nghiên cứu xã hội
🎓 Giai đoạn 4: Thực tập & tốt nghiệp (Năm 4)
- Thực tập tại tổ chức xã hội, viện nghiên cứu, trung tâm tư vấn
- Báo cáo thực tập – nhận xét từ đơn vị và giảng viên
- Khóa luận tốt nghiệp hoặc dự án nghiên cứu hành vi
- Hội thảo công bố và phản biện kết quả nghiên cứu
📚 3. Phương pháp tổ chức học tập
- Tích hợp lý thuyết – thực hành: 50% lý thuyết, 50% thực hành phân tích tình huống, nghiên cứu thực địa, thảo luận nhóm.
- Học theo dự án: Nghiên cứu hành vi cộng đồng, xây dựng mô hình can thiệp xã hội.
- Trải nghiệm thực tiễn: Quan sát tại cơ sở xã hội, phỏng vấn đối tượng nghiên cứu.
- Đổi mới đánh giá: Qua bài tập tình huống, thuyết trình nhóm, bài nghiên cứu cá nhân, đánh giá đồng đẳng.
💡 4. Phát triển năng lực nghề nghiệp cốt lõi
Năng lực | Mô tả |
---|---|
Phân tích hành vi | Hiểu và giải thích các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi cá nhân – nhóm. |
Thiết kế nghiên cứu xã hội | Lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá các nghiên cứu định lượng, định tính. |
Giao tiếp & tham vấn | Trình bày thông tin rõ ràng, hỗ trợ tư vấn và làm việc với cộng đồng. |
Can thiệp xã hội | Xây dựng chương trình hỗ trợ tâm lý – xã hội và đánh giá hiệu quả. |
Tư duy phản biện & giải quyết vấn đề | Đưa ra lập luận logic, đề xuất giải pháp khoa học cho vấn đề xã hội. |
🔧 5. Hoạt động ngoại khóa – hỗ trợ học tập
- Câu lạc bộ Tâm lý – Xã hội: Tổ chức trò chuyện, hội thảo tâm lý học đường.
- Diễn đàn Hành vi và Xã hội: Giao lưu với chuyên gia, nhà nghiên cứu.
- Cuộc thi nghiên cứu thực địa: Thiết kế, triển khai và trình bày dự án khảo sát cộng đồng.
- Thực tế chuyên môn: Tại tổ chức xã hội, viện nghiên cứu, trung tâm tư vấn.
🎯 6. Định hướng nghề nghiệp sau tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành 731 có thể:
- Làm chuyên viên nghiên cứu tại các viện nghiên cứu xã hội, trung tâm khảo sát.
- Tư vấn viên tâm lý, nhân sự tại doanh nghiệp, trường học, tổ chức xã hội.
- Làm việc tại các tổ chức phi chính phủ, tổ chức cộng đồng về phát triển xã hội.
- Giảng dạy hoặc làm trợ giảng tại các cơ sở giáo dục.
- Học cao học chuyên ngành xã hội học, tâm lý học, nhân học…
🌱 7. Tư tưởng xuyên suốt:
“Hiểu hành vi – Kết nối con người – Hành động vì xã hội”
Ngành Khoa học xã hội và hành vi đào tạo người học không chỉ hiểu con người mà còn biết đồng hành, hỗ trợ và kiến tạo các giải pháp phát triển cộng đồng bền vững.
Dưới đây là kế hoạch học tập tổng quát cho ngành 731 – Khoa học Xã hội và Hành vi, một nhóm ngành thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội theo hệ thống phân loại giáo dục Việt Nam. Các chuyên ngành tiêu biểu thuộc nhóm ngành này bao gồm: Xã hội học, Tâm lý học, Nhân học, Khoa học chính trị, Quan hệ quốc tế, và Hành vi học.
✅ I. Cấu trúc chương trình đào tạo (chuẩn đầu ra: 120 – 150 tín chỉ)
1. Khối kiến thức đại cương (30 – 40 tín chỉ)
Môn học | Ghi chú |
---|---|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin (I, II) | Bắt buộc |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | Bắt buộc |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN | Bắt buộc |
Tin học cơ sở | Bắt buộc |
Ngoại ngữ cơ bản (Tiếng Anh 1-3) | Bắt buộc |
Giáo dục thể chất | Không tính vào tín chỉ tốt nghiệp |
Giáo dục quốc phòng – an ninh | Không tính vào tín chỉ tốt nghiệp |
Kỹ năng mềm (giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhóm) | Tự chọn hoặc bắt buộc tùy trường |
Phương pháp nghiên cứu khoa học | Cơ sở học thuật nền tảng |
Logic học đại cương | Tùy chương trình |
Xác suất – Thống kê cơ bản | Phục vụ nghiên cứu |
2. Khối kiến thức cơ sở ngành (30 – 40 tín chỉ)
Môn học | Ghi chú |
---|---|
Nhập môn Khoa học Xã hội | Bắt buộc |
Nhập môn Tâm lý học | Bắt buộc |
Nhập môn Xã hội học | Bắt buộc |
Nhập môn Nhân học | Bắt buộc |
Lý thuyết hành vi | Định hướng chuyên sâu |
Lịch sử tư tưởng xã hội | Cơ sở lý luận |
Phân tích dữ liệu trong KHXH | Dùng SPSS, Excel |
Thống kê xã hội | Rất quan trọng |
Phương pháp định tính và định lượng | Nền tảng nghiên cứu |
Thiết kế nghiên cứu xã hội | Bắt buộc |
Đạo đức trong nghiên cứu xã hội | Bắt buộc |
3. Khối kiến thức chuyên ngành (30 – 50 tín chỉ)
(tùy chọn theo định hướng chuyên ngành, ví dụ Xã hội học, Tâm lý học, Nhân học,…)
A. Ví dụ: Chuyên ngành Xã hội học
Môn học | Ghi chú |
---|---|
Lý thuyết xã hội học cổ điển | Bắt buộc |
Lý thuyết xã hội học hiện đại | Bắt buộc |
Xã hội học đô thị | Chuyên sâu |
Xã hội học nông thôn | Tự chọn |
Xã hội học gia đình | Phân tích xã hội vi mô |
Xã hội học truyền thông | Liên ngành |
Xã hội học giới và phát triển | Quan điểm phê phán |
Xã hội học tội phạm | Liên quan luật pháp |
Phân tích chính sách xã hội | Ứng dụng thực tiễn |
B. Ví dụ: Chuyên ngành Tâm lý học
Môn học | Ghi chú |
---|---|
Tâm lý học phát triển | Bắt buộc |
Tâm lý học xã hội | Bắt buộc |
Tâm lý học giáo dục | Ứng dụng giáo dục |
Tham vấn và trị liệu tâm lý | Thực hành |
Tâm lý học tổ chức – hành vi | Áp dụng trong quản trị |
Tâm lý học lâm sàng | Đòi hỏi kỹ năng cao |
Trắc nghiệm tâm lý | Đo lường hành vi |
4. Khối kiến thức thực hành, tốt nghiệp (10 – 15 tín chỉ)
Môn học | Ghi chú |
---|---|
Thực tập chuyên ngành | Tại viện nghiên cứu, tổ chức xã hội |
Chuyên đề tốt nghiệp | Viết tiểu luận |
Khóa luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện) | Thay thế học phần |
✅ II. Kỹ năng đạt được sau tốt nghiệp
- Phân tích, đánh giá các vấn đề xã hội bằng công cụ nghiên cứu khoa học xã hội;
- Kỹ năng thu thập, xử lý, và phân tích dữ liệu định tính/định lượng;
- Giao tiếp, thuyết trình và làm việc nhóm hiệu quả;
- Sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ nghiên cứu như SPSS, NVivo, Excel;
- Kỹ năng làm việc trong môi trường liên ngành: giáo dục, hành chính, phi chính phủ, truyền thông,…
Nếu bạn muốn chi tiết hơn về chương trình đào tạo cho từng chuyên ngành cụ thể, như Tâm lý học, Xã hội học, hoặc Quan hệ quốc tế, mình có thể lập bảng chi tiết theo từng học kỳ. Bạn muốn mình triển khai theo chuyên ngành nào trước?
7310602 Châu Á học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310602 – Châu Á học, bao gồm các môn học cơ sở, […]
7310607 Thái Bình Dương học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310607 – Thái Bình Dương học, bao gồm các môn học cơ […]
7310608 Đông phương học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310608 – Đông Phương học, bao gồm các môn học cơ sở, […]
7310612 Trung Quốc học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310612 – Trung Quốc học, bao gồm các môn học cơ sở, […]
7310613 Nhật Bản học
Dưới đây là kế hoạch học tập ngành “7310613 Nhật Bản học”. Ngành học này tập trung nghiên cứu về […]
7310614 Hàn Quốc học
Ngành “7310614 Hàn Quốc học” nghiên cứu về đất nước Hàn Quốc từ nhiều góc độ, bao gồm ngôn ngữ, […]
7310620 Đông Nam Á học
Ngành Đông Nam Á học (mã ngành: 7310620) là một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, tập trung vào các […]
7310630 Việt Nam học
Ngành Việt Nam học (mã ngành: 7310630) là một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành, tập trung vào các khía […]
73101 Kinh tế học
Dưới đây là kế hoạch học tập chi tiết cho ngành 7310101 – Kinh tế học (Economics), thuộc nhóm ngành […]
7310101 Kinh tế
Dưới đây là kế hoạch học tập chi tiết cho ngành 7310101 – Kinh tế học (Economics), thuộc nhóm ngành […]
7310102 Kinh tế chính trị
Dưới đây là kế hoạch học tập chi tiết ngành 7310102 – KINH TẾ CHÍNH TRỊ, bao gồm toàn bộ […]
7310104 Kinh tế đầu tư
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310104 – KINH TẾ ĐẦU TƯ được xây dựng theo chương trình […]
7310105 Kinh tế phát triển
Dưới đây là kế hoạch học tập chi tiết ngành 7310105 – KINH TẾ PHÁT TRIỂN, bao gồm toàn bộ […]
7310106 Kinh tế quốc tế
Dưới đây là Kế hoạch học tập chi tiết ngành 7310106 – KINH TẾ QUỐC TẾ, bao gồm toàn bộ […]
7310107 Thống kê kinh tế
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310107 – THỐNG KÊ KINH TẾ, bao gồm đầy đủ các môn […]
7310108 Toán kinh tế
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310108 – TOÁN KINH TẾ, bao gồm toàn bộ các môn học […]
7310109 Kinh tế số
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310109 – KINH TẾ SỐ, bao gồm toàn bộ các môn học […]
73102 Khoa học chính trị
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 73102 – KHOA HỌC CHÍNH TRỊ, bao gồm đầy đủ các môn […]
7310201 Chính trị học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310201 – CHÍNH TRỊ HỌC, bao gồm đầy đủ các môn học […]
7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310202 – XÂY DỰNG ĐẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƯỚC, bao gồm […]
7310205 Quản lý nhà nước
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310205 – QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, bao gồm các môn học cơ […]
7310206 Quan hệ quốc tế
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310206 – QUAN HỆ QUỐC TẾ, bao gồm các môn học cơ […]
73103 Xã hội học và Nhân học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 73103 – XÃ HỘI HỌC VÀ NHÂN HỌC, bao gồm các môn […]
7310301 Xã hội học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310301 – XÃ HỘI HỌC, bao gồm các môn học cơ sở, […]
7310302 Nhân học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310302 – NHÂN HỌC, bao gồm các môn học cơ sở, chuyên […]
73104 Tâm lý học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 73104 – TÂM LÝ HỌC, bao gồm các môn học cơ sở, […]
7310401 Tâm lý học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310403 – Tâm lý học giáo dục, bao gồm các môn học […]
7310403 Tâm lý học giáo dục
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310403 – Tâm lý học giáo dục, bao gồm các môn học […]
73105 Địa lý học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 73105 – Địa lý học, bao gồm các môn học cơ sở, […]
7310501 Địa lý học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 73105 – Địa lý học, bao gồm các môn học cơ sở, […]
73106 Khu vực học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 73106 – Khu vực học, bao gồm các môn học cơ sở, […]
7310601 Quốc tế học
Dưới đây là Kế hoạch học tập ngành 7310601 – Quốc tế học, bao gồm các môn học cơ sở, […]