KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý – Mã ngành 7140249, được xây dựng theo cấu trúc chuẩn 4 năm – 8 học kỳ:
KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC
Ngành: Sư phạm Lịch sử – Địa lý
Mã ngành: 7140249
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý nhằm:
-
Trang bị kiến thức nền tảng về khoa học lịch sử và địa lý, lý luận dạy học và chương trình giáo dục phổ thông hiện hành.
-
Phát triển năng lực nghề nghiệp sư phạm: thiết kế bài giảng, tổ chức hoạt động học tích cực, khai thác tư liệu – bản đồ – dữ liệu số.
-
Hình thành phẩm chất nhà giáo: yêu nghề, có trách nhiệm xã hội, tư duy đổi mới – sáng tạo.
2. Cấu trúc chương trình đào tạo (4 năm – 8 học kỳ)
Giai đoạn 1: Kiến thức đại cương & nền tảng (Năm 1)
-
Triết học Mác – Lênin
-
Tâm lý học đại cương
-
Giáo dục học đại cương
-
Kỹ năng học đại học
-
Tin học ứng dụng
-
Ngoại ngữ cơ bản (Tiếng Anh)
-
Pháp luật đại cương
-
Kỹ năng giao tiếp – thuyết trình
Giai đoạn 2: Cơ sở ngành (Năm 2)
-
Tâm lý học phát triển
-
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
-
Cơ sở lý luận và phương pháp dạy học Lịch sử
-
Cơ sở lý luận và phương pháp dạy học Địa lý
-
Lịch sử thế giới cổ – trung đại
-
Lịch sử Việt Nam từ khởi thủy đến TK XIX
-
Địa lý tự nhiên đại cương
-
Địa lý kinh tế – xã hội đại cương
Giai đoạn 3: Kiến thức chuyên ngành – Phát triển năng lực nghề nghiệp (Năm 3)
-
Lịch sử thế giới cận – hiện đại
-
Lịch sử Việt Nam hiện đại
-
Địa lý Việt Nam
-
Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm lịch sử – địa lý
-
Sử dụng bản đồ, tranh ảnh và tư liệu số trong dạy học
-
Tổ chức dạy học tích cực, phân hóa và cá thể hóa
-
Thực hành thiết kế giáo án Lịch sử – Địa lý theo CTGDPT mới
Giai đoạn 4: Thực tập & tốt nghiệp (Năm 4)
-
Thực tập sư phạm tại THCS/THPT (1 học kỳ)
-
Báo cáo thực tập – đánh giá từ giáo viên hướng dẫn
-
Khóa luận tốt nghiệp hoặc đề tài nghiên cứu dạy học Lịch sử – Địa lý
-
Tọa đàm nghề nghiệp, kết nối chuyên gia và giáo viên giỏi
3. Phương pháp tổ chức học tập
-
Học kết hợp lý thuyết và thực hành: Quan sát lớp học, soạn giảng, mô phỏng giảng dạy.
-
Học theo dự án – chủ đề: Thiết kế chuyến đi thực địa, xây dựng dự án giáo dục di sản – môi trường.
-
Trải nghiệm thực tế: Tham quan di tích, bảo tàng, địa danh – thực địa địa lý.
-
Đổi mới kiểm tra đánh giá: Sử dụng bản đồ tư duy, video giảng dạy, portfolio cá nhân.
4. Phát triển năng lực nghề nghiệp cốt lõi
Năng lực | Mô tả |
---|---|
Năng lực sư phạm | Dạy học hiệu quả các môn Lịch sử, Địa lý ở THCS – THPT. |
Năng lực khai thác và xử lý tư liệu | Sử dụng bản đồ, số liệu, tranh ảnh, di sản văn hóa và tài nguyên địa lý. |
Năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm | Xây dựng các tour giáo dục lịch sử – địa lý học đường. |
Năng lực số trong dạy học | Thiết kế bài giảng E-learning, ứng dụng phần mềm bản đồ – lịch sử số. |
Năng lực nghiên cứu giáo dục | Điều tra, khảo sát, viết báo cáo nghiên cứu giảng dạy. |