KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC cho ngành Sư phạm Tiếng M’nông – Mã ngành 7140229, được thiết kế theo định hướng phát triển giáo viên ngôn ngữ dân tộc thiểu số:
KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC
Ngành: Sư phạm Tiếng M’nông – Mã ngành: 7140229
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Tiếng M’nông nhằm:
-
Trang bị kiến thức vững chắc về ngôn ngữ học, văn hóa và giáo dục dân tộc M’nông.
-
Hình thành kỹ năng và phẩm chất sư phạm để giảng dạy tiếng M’nông ở bậc tiểu học và trung học cơ sở.
-
Góp phần gìn giữ, phát huy tiếng nói – chữ viết và truyền thống dân tộc trong hệ thống giáo dục quốc dân.
2. Cấu trúc chương trình đào tạo (4 năm – 8 học kỳ)
Giai đoạn 1: Kiến thức đại cương & nền tảng (Năm 1)
-
Triết học Mác – Lênin
-
Tâm lý học đại cương
-
Giáo dục học đại cương
-
Kỹ năng học đại học
-
Tin học ứng dụng
-
Ngoại ngữ cơ bản (Tiếng Anh)
Giai đoạn 2: Cơ sở ngành (Năm 2)
-
Tâm lý học phát triển
-
Xã hội học giáo dục
-
Ngôn ngữ học đại cương
-
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
-
Âm vị học, từ vựng học, cú pháp tiếng M’nông
-
Kỹ năng giao tiếp và tương tác sư phạm
Giai đoạn 3: Kiến thức chuyên ngành – Phát triển năng lực nghề nghiệp (Năm 3)
-
Phương pháp giảng dạy tiếng M’nông
-
Văn hóa – xã hội dân tộc M’nông
-
Thiết kế bài giảng, giáo án tiếng M’nông theo hướng phát triển năng lực
-
Ứng dụng công nghệ trong dạy học tiếng dân tộc thiểu số
-
Quản lý lớp học dân tộc thiểu số – tâm lý học sinh
-
Thực hành giảng dạy mô phỏng tiếng M’nông
Giai đoạn 4: Thực tập & tốt nghiệp (Năm 4)
-
Thực tập sư phạm tại trường có dạy tiếng M’nông (1 học kỳ)
-
Báo cáo thực tập – đánh giá từ cơ sở giáo dục
-
Khóa luận tốt nghiệp hoặc nghiên cứu ngôn ngữ – giáo dục dân tộc
-
Tọa đàm phát triển giáo viên vùng dân tộc thiểu số
3. Phương pháp tổ chức học tập
-
50% lý thuyết – 50% thực hành mô phỏng
-
Học theo dự án: Xây dựng giáo án, tổ chức lớp học thử, đóng vai giáo viên – học sinh
-
Học tập trải nghiệm: Quan sát lớp học dân tộc, tham quan làng M’nông
-
Đánh giá linh hoạt: Qua sản phẩm số, giáo án mẫu, phản biện bài giảng, nhật ký học tập
4. Phát triển năng lực nghề nghiệp cốt lõi
Năng lực | Mô tả |
---|---|
Năng lực sư phạm | Dạy tiếng M’nông hiệu quả, xây dựng lớp học tích cực. |
Năng lực văn hóa dân tộc | Lồng ghép văn hóa M’nông trong dạy học. |
Năng lực công nghệ giáo dục | Tạo học liệu số, bài giảng E-learning tiếng M’nông. |
Năng lực nghiên cứu | Nghiên cứu ngôn ngữ, viết báo cáo khoa học về giáo dục M’nông. |
Năng lực hợp tác – giao tiếp | Làm việc hiệu quả với phụ huynh, cộng đồng, đồng nghiệp vùng dân tộc. |