KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC cho ngành Sư phạm Tiếng Jrai – Mã ngành 7140225 theo đúng cấu trúc và mục tiêu đào tạo ngành 714:
KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC
Ngành: Sư phạm Tiếng Jrai – Mã ngành: 7140225
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành 7140225 nhằm:
-
Trang bị kiến thức nền tảng về khoa học giáo dục, tâm lý học, phương pháp giảng dạy và ngôn ngữ học tiếng Jrai.
-
Phát triển năng lực nghề nghiệp sư phạm dạy tiếng Jrai, năng lực giao tiếp và truyền đạt hiệu quả trong môi trường đa văn hóa.
-
Hình thành phẩm chất nhà giáo: trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp và vai trò gìn giữ, phát triển ngôn ngữ – văn hóa dân tộc Jrai.
2. Cấu trúc chương trình đào tạo (4 năm – 8 học kỳ)
Giai đoạn 1: Kiến thức đại cương & nền tảng (Năm 1)
-
Triết học Mác – Lênin
-
Tâm lý học đại cương
-
Giáo dục học đại cương
-
Kỹ năng học đại học
-
Tin học ứng dụng
-
Ngoại ngữ cơ bản (Tiếng Anh)
Giai đoạn 2: Cơ sở ngành (Năm 2)
-
Tâm lý học phát triển
-
Xã hội học giáo dục
-
Ngôn ngữ học đại cương
-
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
-
Ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng tiếng Jrai
-
Kỹ năng giao tiếp sư phạm
Giai đoạn 3: Kiến thức chuyên ngành – Phát triển năng lực nghề nghiệp (Năm 3)
-
Phương pháp dạy học tiếng Jrai
-
Văn hóa dân tộc Jrai và ứng dụng trong dạy học
-
Thiết kế kế hoạch dạy học theo hướng phát triển năng lực
-
Công nghệ giáo dục ứng dụng cho giảng dạy tiếng Jrai
-
Quản lý lớp học, tư vấn học sinh dân tộc thiểu số
-
Thực hành thiết kế bài giảng và mô phỏng lớp học
Giai đoạn 4: Thực tập & tốt nghiệp (Năm 4)
-
Thực tập sư phạm tại các trường dân tộc (1 học kỳ)
-
Báo cáo thực tập – phản hồi từ giáo viên hướng dẫn
-
Khóa luận tốt nghiệp hoặc đề tài nghiên cứu khoa học giáo dục dân tộc
-
Tọa đàm định hướng nghề nghiệp – phát triển giáo viên ngôn ngữ Jrai
3. Phương pháp tổ chức học tập
-
50% lý thuyết – 50% thực hành: Chú trọng mô phỏng lớp học, thực hành phát âm, soạn giáo án tiếng Jrai.
-
Học theo dự án: Xây dựng bài giảng thực tế, thiết kế hoạt động trải nghiệm, giao tiếp ngôn ngữ Jrai.
-
Học tập qua trải nghiệm: Tham quan, phỏng vấn giáo viên, học sinh vùng dân tộc Jrai.
-
Đổi mới kiểm tra đánh giá: Qua sản phẩm giảng dạy, video bài giảng, dự án cộng đồng.
4. Phát triển năng lực nghề nghiệp cốt lõi
Năng lực | Mô tả |
---|---|
Năng lực sư phạm | Tổ chức lớp học tiếng Jrai hiệu quả, quản lý học sinh dân tộc. |
Năng lực phát triển học sinh toàn diện | Giúp học sinh phát triển ngôn ngữ – tư duy bằng tiếng mẹ đẻ. |
Năng lực công nghệ giáo dục | Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy và bảo tồn tiếng Jrai. |
Năng lực ngôn ngữ tiếng Jrai | Sử dụng thuần thục tiếng Jrai trong giao tiếp, dạy học, viết học liệu. |
Năng lực nghiên cứu khoa học giáo dục | Nghiên cứu giảng dạy tiếng dân tộc, ngôn ngữ thiểu số. |
Năng lực giao tiếp – hợp tác | Làm việc với cộng đồng, phụ huynh, đồng nghiệp vùng dân tộc. |