KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC ngành Sư phạm Mỹ thuật – Mã ngành 7140222 theo mẫu chuẩn bạn cần:
KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC
Ngành: Sư phạm Mỹ thuật – Mã ngành: 7140222
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành 7140222 nhằm:
-
Trang bị kiến thức nền tảng về khoa học giáo dục, tâm lý học, phương pháp giảng dạy mỹ thuật hiện đại, kiến thức mỹ thuật cơ bản và chuyên sâu.
-
Phát triển năng lực nghề nghiệp sư phạm mỹ thuật, kỹ năng sáng tác, thiết kế, tổ chức giảng dạy và truyền cảm hứng nghệ thuật cho học sinh.
-
Hình thành phẩm chất nhà giáo, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội và năng lực đổi mới sáng tạo trong giáo dục mỹ thuật.
2. Cấu trúc chương trình đào tạo (4 năm – 8 học kỳ)
Giai đoạn 1: Kiến thức đại cương & nền tảng (Năm 1)
-
Triết học Mác – Lênin
-
Tâm lý học đại cương
-
Giáo dục học đại cương
-
Kỹ năng học đại học
-
Tin học ứng dụng
-
Ngoại ngữ cơ bản (Tiếng Anh)
-
Hình họa cơ bản
Giai đoạn 2: Cơ sở ngành (Năm 2)
-
Lý thuyết mỹ thuật
-
Lịch sử mỹ thuật Việt Nam và thế giới
-
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
-
Tâm lý học phát triển
-
Xã hội học giáo dục
-
Kỹ năng giao tiếp sư phạm
Giai đoạn 3: Kiến thức chuyên ngành – Phát triển năng lực nghề nghiệp (Năm 3)
-
Phương pháp dạy học mỹ thuật
-
Kỹ năng vẽ tranh và thiết kế mỹ thuật ứng dụng
-
Thiết kế đồ họa cơ bản
-
Công nghệ giáo dục và ứng dụng CNTT trong giảng dạy mỹ thuật
-
Thiết kế kế hoạch dạy học theo hướng phát triển năng lực
-
Quản lý lớp học và tư vấn học sinh
-
Thực hành thiết kế bài giảng và mô phỏng lớp học
Giai đoạn 4: Thực tập & tốt nghiệp (Năm 4)
-
Thực tập sư phạm tại trường học (1 học kỳ)
-
Báo cáo thực tập – phản hồi từ giáo viên hướng dẫn
-
Khóa luận tốt nghiệp / Đề tài nghiên cứu khoa học
-
Tọa đàm định hướng nghề nghiệp – phát triển giáo viên tương lai
3. Phương pháp tổ chức học tập
-
Kết hợp lý thuyết và thực hành: 50% lý thuyết – 50% thực hành vẽ, thiết kế và giảng dạy mô phỏng.
-
Học theo dự án (Project-based learning): Xây dựng giáo án, tổ chức lớp học mẫu, thực hành sáng tác và giảng dạy.
-
Học tập qua trải nghiệm thực tiễn giáo dục: Quan sát, phản hồi, phỏng vấn giáo viên mỹ thuật tại các trường phổ thông.
-
Đổi mới kiểm tra đánh giá: Kết hợp bài tập lớn, sản phẩm sáng tạo, video bài giảng, tranh vẽ, diễn đàn thảo luận.
4. Phát triển năng lực nghề nghiệp cốt lõi
Năng lực giáo viên cần đạt | Mô tả |
---|---|
Năng lực sư phạm | Giảng dạy hiệu quả, tổ chức hoạt động học, kiểm tra đánh giá học sinh. |
Năng lực phát triển học sinh toàn diện | Phát triển phẩm chất – năng lực; tư vấn tâm lý học đường. |
Năng lực công nghệ giáo dục | Thiết kế bài giảng E-learning, sử dụng phần mềm giáo dục. |
Năng lực sáng tác và thiết kế mỹ thuật | Thực hành vẽ, thiết kế, sáng tạo mỹ thuật ứng dụng. |
Năng lực nghiên cứu khoa học giáo dục | Đặt vấn đề, điều tra, viết báo cáo khoa học. |
Năng lực giao tiếp – hợp tác | Làm việc với phụ huynh, đồng nghiệp, học sinh. |