🎓 KẾ HOẠCH HỌC TẬP BẬC ĐẠI HỌC
Ngành: Quản lý giáo dục – Mã ngành: 7140114
🎯 1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân có kiến thức vững chắc về khoa học quản lý và giáo dục, có năng lực:
- Tổ chức, điều hành và quản trị hệ thống giáo dục các cấp.
- Phân tích và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực quản lý giáo dục.
- Thiết kế, triển khai, đánh giá và cải tiến hoạt động giáo dục và đào tạo.
- Ứng dụng công nghệ và các công cụ hiện đại vào quản lý và cải tiến chất lượng giáo dục.
📘 2. Cấu trúc chương trình học (4 năm – 8 học kỳ)
Năm 1: Kiến thức đại cương và kỹ năng nền tảng
- Triết học Mác – Lênin
- Xã hội học – Tâm lý học đại cương
- Cơ sở giáo dục học
- Kỹ năng giao tiếp – thuyết trình
- Tin học đại cương
- Ngoại ngữ cơ bản (Tiếng Anh hoặc ngôn ngữ 2)
Năm 2: Cơ sở ngành Quản lý
- Khoa học quản lý và hành chính sự nghiệp
- Tổ chức và điều hành trong giáo dục
- Tâm lý học quản lý
- Phương pháp nghiên cứu khoa học
- Luật Giáo dục – Chính sách công trong giáo dục
- Thống kê và đánh giá giáo dục
Năm 3: Kỹ năng chuyên sâu và thực hành quản lý
- Quản lý nguồn nhân lực giáo dục
- Quản trị chiến lược trong giáo dục
- Lãnh đạo và ra quyết định
- Xây dựng và quản lý chương trình đào tạo
- Công nghệ thông tin trong quản lý giáo dục
- Phân tích dữ liệu và hệ thống thông tin giáo dục
Năm 4: Thực tập và tốt nghiệp
- Thực tập tốt nghiệp tại cơ sở giáo dục, phòng/sở GD&ĐT
- Chuyên đề quản lý thực tế
- Luận văn tốt nghiệp hoặc đề án phân tích cải tiến mô hình giáo dục
- Tham gia hội thảo sinh viên, trình bày dự án quản lý
🧠 3. Phương pháp đào tạo và đánh giá
Phương pháp | Mô tả |
---|---|
💼 Thực hành tình huống quản lý | Phân tích, giải quyết tình huống thực tế trong trường học, cơ quan GD |
📊 Phân tích số liệu và đánh giá chính sách | Áp dụng phần mềm, công cụ xử lý số liệu và phân tích chính sách |
🧩 Làm việc nhóm và dự án cá nhân | Tổ chức hoạt động giả lập cơ quan GD, viết kế hoạch chiến lược |
📝 Báo cáo và phản biện | Thuyết trình và nhận góp ý từ giảng viên – chuyên gia |
📈 4. Năng lực đạt được sau tốt nghiệp
- Thiết kế, triển khai, theo dõi và đánh giá kế hoạch giáo dục.
- Quản lý nhân sự, tài chính và cơ sở vật chất giáo dục.
- Phân tích chính sách, luật pháp và cải tiến quy trình giáo dục.
- Kỹ năng tổ chức hội nghị, sự kiện, truyền thông nội bộ ngành giáo dục.
- Ứng dụng CNTT và dữ liệu vào quản lý giáo dục hiệu quả.
💼 5. Cơ hội nghề nghiệp
- Cán bộ quản lý tại trường học, trung tâm giáo dục, sở/phòng GD&ĐT.
- Chuyên viên hoạch định chính sách tại bộ ngành, tổ chức giáo dục phi chính phủ.
- Tư vấn viên đào tạo, điều phối chương trình đào tạo tại các công ty, trung tâm.
- Quản trị hệ thống học tập (LMS), đánh giá chất lượng giáo dục.
- Học tiếp cao học ngành Quản lý giáo dục, Chính sách công, Quản trị công.
📌 6. Gợi ý kế hoạch học tập cá nhân
Năm học | Trọng tâm | Hoạt động gợi ý |
---|---|---|
Năm 1 | Làm quen khối kiến thức xã hội và tư duy quản lý | Đọc thêm sách giáo dục, tham gia CLB học thuật |
Năm 2 | Kiến thức cơ sở ngành – bắt đầu thực hành nhỏ | Quan sát hoạt động trường lớp, làm bài nghiên cứu nhỏ |
Năm 3 | Phân tích – triển khai – đánh giá mô hình | Làm dự án nhóm quản lý mô hình lớp học, tổ chức hội thảo mô phỏng |
Năm 4 | Thực tập thực tế – Đề án | Thực tập sâu, viết báo cáo đánh giá, đề xuất cải tiến giáo dục |